tháng 11 2018

1. December 20 1. December 22 2017 at 02:30AM 2. INO Measure 2017 at 09:37PM 2. INO Measure 2017 at 09:42PM 2. INO Measure 2017 at 10:29PM 2. INO Measure Biến tần-Khởi động mềm blogger_ino Cảm biến chuyên dụng Takex DX-S35F – DX-S33C – Phase Diffrential Detection BGS Sensors – Takex Việt Nam Cảm biến lưu lượng A100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng A300 Endress Hauser – Flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C500 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng E300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng F300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng O200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng P100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng R200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến quang AECO FT18SM-CP50 – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang AECO FTQSP – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang IFM – Photoelectric Sensor IFM O1D100 – IFM Việt Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-1AH / US-1AHPN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex US-S25AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T04AN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T50 / US-R25 – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-U30AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex USA-S1AN / USA-S3MAN / USA-S6AN – Ultrasonic Displacement Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex VS-S50RNF / VS-S20R / VS-S20B / VS-S15W / VS-S15WNF / VS-S15RBNF – BGS Photodiode Array Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F1R – F1RPN – F1RH – F1RHPN – F1RM – F1RMPN – F1RH-J – F11R – F11CR – F11CRPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F70RK – F70GK – F70BK – F70WK – F70RKPN – F70GKPN – F70BKPN – F70WKPN – Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F80R – F80RPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến cảm ứng AECO SMF – M12 – M18 – M30 – Metalface Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC18SP – SC30SM – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC30SP – SC30M – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SI12SM – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SIP12 – SIQ80 – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Đếm xung và đếm số vòng quay của động cơ bằng encoder ElCO và PLC S7-300 – ELCO Việt Nam Điều Khiển-Giám Sát Đo các đại lượng điện Đo lực-Momen Đo Lường-Kiểm Tra Đo quang-Âm thanh Đồng hồ đo lưu lượng C100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam featuredpost featuredpost/sản phẩm Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền AOIP tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Chroma tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền HW-Group tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Norbar tại Việt Nam Hiệu chuẩn-Cân chỉnh HMI Siemens – Biến Tần Siemens – Simatic Siemens – Module Siemens – Siemens Việt Nam IFTTT Khác Khoảng cách-Vị trí Lưu lương-Mức Mỹ áp thuế khủng gần 800% lên thép Nga National Instruments – Integrated 266 MHz Real-Time Controller and 2M Gate FPGA (Model: NI cRIO-9073) Nhiệt độ-Áp suất Phân tích-Thử nghiệm PLC-HMI Sản phẩm nổi bật Sản-phẩm-nổi-bật Súng bắn nhiệt Fluke – Máy chụp nhiệt Fluke – Fluke Việt Nam – INO Việt Nam Tự Động-Đóng Cắt YouTube YouTube_ino

INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.

Product highlights

  • Complete product family for widest application range
  • 12 acoustic chords for excellent swirl immunity and built-in redundancy
  • Dedicated diagnostic path for deposits, dirt or changes in surface roughness
  • No flow conditioner required
  • Just 5D straight inlet piping required to comply to AGA9, ISO 17089 and MID
  • First ever ultrasonic flowmeter to receive OIML R137 class 0.5 approval by NMi
  • Free of charge condition-based monitoring (CBM)
  • Optional with KROHNE Care system for 24/7 evaluation of meter health and accuracy

Typical applications

General

  • Custody transfer and allocation metering of natural gas
  • Pipeline leak detection applications
  • Master metering
  • Check metering

Oil and gas industry

  • On- and offshore oil and gas production
  • Pipeline metering station
  • Large consumers of natural gas
  • LNG production and regasification
  • Underground gas storages (UGS)
  • Border stations
  • Natural gas distribution

    ALTOSONIC V12
    Standard

    Ultrasonic flowmeter for high accuracy gas flow measurement

    • Standard 12 chord design with a single reflection
    • Highest possible measurement accuracy for natural gas (OIML R137, class 0.5)
    • Minimal inlet requirements, no flow conditioner necessary
    • Dedicated ultrasonic chords for diagnostics and predictive maintanance

    ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

    ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
    Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
    Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
    Website: http://www.ino.com.vn

Model tương tự:

Aplisens Việt Nam Cảm biến nhiệt độ APC-2000 ALW / A201
Aplisens Việt Nam APCE-2000PD / PM-22 cảm biến áp suất
Aplisens Việt Nam cảm biến đo lưu lượng APCE-2000PZ / PRE-50G
Aplisens Việt Nam PCE-28 / AS / PCE-28P cảm biến đo mức
Aplisens Việt Nam cảm biến chênh áp PCE-28.Smart
Aplisens Việt Nam APR-2000 ALW / AT-2 thiết bị đo lưu lượng
Aplisens Việt Nam can nhiệt – thermocouple APR-2200ALW / LI-24
Aplisens Việt Nam APR-2000ALW_SB đầu dò nhiệt độ
Aplisens Việt Nam thiết bị đo mức APRE-2000PD / AS-dP
Aplisens Việt Nam APRE-2000PZ / ATX-2 Cảm biến nhiệt độ
Aplisens Việt Nam cảm biến áp suất PRE-28.SMART
Aplisens Việt Nam PRE-28.SMART cảm biến đo lưu lượng
Aplisens Việt Nam cảm biến đo mức APR-2000G ALW
Aplisens Việt Nam APRE-2000G / MS-100 cảm biến chênh áp
Aplisens Việt Nam thiết bị đo lưu lượng APRE-2200 / MS-100K
Aplisens Việt Nam KAP-03 / KAP-03Ex can nhiệt – thermocouple
Aplisens Việt Nam đầu dò nhiệt độ SGE-25 / SGE-16
Aplisens Việt Nam SGE-25C / SGE-25S thiết bị đo mức
Aplisens Việt Nam Cảm biến nhiệt độ SGE-25.Smart
Aplisens Việt Nam SGE-25S.Smart cảm biến áp suất
Aplisens Việt Nam cảm biến đo lưu lượng APC-2000ALW/L
Aplisens Việt Nam APC-2000ALW/P cảm biến đo mức
Aplisens Việt Nam cảm biến chênh áp APR-2000/Y / LI-24G
Aplisens Việt Nam PG-28.Smart thiết bị đo lưu lượng
Aplisens Việt Nam can nhiệt – thermocouple ERH / ATL / ERH-xx-20
Aplisens Việt Nam APT-2000ALW đầu dò nhiệt độ
Aplisens Việt Nam thiết bị đo mức LI-24ALW / GI-22-2
Aplisens Việt Nam GI-22-2 / CT AL Cảm biến nhiệt độ
Aplisens Việt Nam cảm biến áp suất APT AL / CT GB1
Aplisens Việt Nam CT GN1 / CT T1 cảm biến chênh áp
Aplisens Việt Nam thiết bị đo lưu lượng CT SW1 / CT SW2
Aplisens Việt Nam CT I4 / CT I5 / CT U1 can nhiệt – thermocouple
Aplisens Việt Nam đầu dò nhiệt độ CT I6 / CT I8 / CT P1
Aplisens Việt Nam CT U3 / CT U4 / CT U2 thiết bị đo mức
Aplisens Việt Nam Cảm biến nhiệt độ CT UC / WW-30 T
Aplisens Việt Nam PMT-920 / PEM-1000 cảm biến áp suất
Aplisens Việt Nam cảm biến chênh áp PRP / ZPK / APIS
Aplisens Việt Nam CS-27/RS/U / CS-26/RS/U cảm biến đo lưu lượng
Aplisens Việt Nam cảm biến đo mức BAK-Q80 / BAK-Q60
Aplisens Việt Nam WW-11ALW / PE-01 cảm biến chênh áp
Aplisens Việt Nam thiết bị đo lưu lượng WW-45 / WW-11N
Aplisens Việt Nam WW-30 / WW-30T can nhiệt – thermocouple
Aplisens Việt Nam đầu dò nhiệt độ PMS-920 / PMS-970T
Aplisens Việt Nam PMS-970P / PMS-770T thiết bị đo mức
Aplisens Việt Nam Cảm biến nhiệt độ PMS-620N / PMS-90R


INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.

The Digital/Analog Megohmmeter Model 5050 is the latest design in 5000V insulation testers. Features include automatic calculation and presentation of the Dielectric Absorption Ratio (DAR), Polarization Index (PI) and Dielectric Discharge (DD). The True Megohmmeter® Model 5050 displays the test voltage, insulation resistance and the leakage current during the test. Capacitance of the sample and discharge voltage present at the test leads are displayed at the conclusion of the test. This meter is designed with the highest level of built-in safety features. The Model 5050 can be operated from an internal rechargeable battery or from AC line power.

Megohmmeter/Insulation testers – Megohmmeter Model 5050

Specifications:

AC/DC Voltage Measurement
Range 1 to 4000V
Accuracy 1 to 99.9V: ±(1% R + 5ct)
100 to 4000V: ±(1% R + 3ct)
Resolution 1 to 99.9V: 0.1V
100 to 999V: 1V
1000 to 4000V: 2V
Frequency Range 1 to 2500V: DC or 15 to 500Hz
2501 to 4000V: DC
Input Impedance 750kΩ or 3MΩ (range dependent)
Insulation Measurement
Test Voltage / Resistance Range 500V: 30kΩ to 2TΩ
1000V: 100kΩ to 4TΩ
2500V: 100kΩ to 10TΩ
5000V: 300kΩ to 10TΩ
Measurement Accuracy 30kΩ to 39.99GΩ: ±(5% R + 3ct)
40.0GΩ 10TΩ: ±(15% R + 10ct)
Variable Voltage 40 to 5,100V
Auto Discharge Discharge time < 7s/µF from Vtest to 25V @ 5000V
Live Circuit Indicator Inhibit test if terminal voltage > 25V prior to initialization of test
General Features
Programmable Alarm Yes
DAR – PI – DD Yes
Ramp Mode No
Step Mode No
Capacitance Measurement 0.005 to 49.99µf
Leakage Current Measurement 0 to 3mA
Open Circuit Voltage ≤ 1.1 x Vn ±2V (Vn ±2% in variable mode)
Memory 4kB Memory / Stores 20 test results
Power Supply Rechargeable NIMH battery pack;
external 85-256V, 50/60Hz
Battery Life ≥ 1500  tests at 5000V into 5MΩ with a duty cycle of 5 seconds on and 25 seconds off
Charging Time 6 hours approximately (charging allowed during tests)
Dimensions 10.63 x 9.84 x 7.09” (270 x 250 x 180mm)
Weight 9.5 lbs (4.3kg)
Altitude Operating 6562′ (2000m)
Operating Temperature 14° to +131°F (-10° to +55°C) ≤80% RH
Storage Temperature -40° to +158°F (-40° to +70°C) ≤90% RH
IP Rating IP 53
Safety Compliance EN 61010-1, EN 61557, 1000V CAT III, Pollution Degree 2

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Model tương đương về đo các đại lượng điện:
AOIP Việt Nam OM 17
AOIP Việt Nam OM 10
AOIP Việt Nam OM 21
AOIP Việt Nam OM 22
AOIP Việt Nam OM 16
Sonel Việt Nam MMR-650
Sonel Việt Nam Micro USB cable
Sonel Việt Nam USB-micro USB cable
Sonel Việt Nam THE FASTEST, MOST ACCURATE METHOD OF LOCATING FAULTS IN METALLIC CABLES WITH SONEL TDR-410


Tổng quan về giao thức HART

Giao thức HART sử dụng trong các thiết bị trường thông minh được thiết kế cho các ứng dụng mà ở đó dữ liệu quá trình được thu thập từ các thiết bị cảm biến và cơ cấu chấp hành nhờ kĩ thuật truyền thông số.Các thiết bị này sẽ được kết nối trực tiếp với các bộ PLC và các máy tính.

1.  Giới thiệu về giao thức HART và sự trang bị thông minh
    Giao thức HART sử dụng trong các thiết bị trường thông minh được thiết kế cho các ứng dụng mà ở đó dữ liệu quá trình được thu thập từ các thiết bị cảm biến và cơ cấu chấp hành nhờ kĩ thuật truyền thông số.Các thiết bị này sẽ được kết nối trực tiếp với các bộ PLC và các máy tính. Giao thức HART (thiết bị chuyển đổi từ xa theo địa chỉ) là một kiểu bus trường thông minh điển hình. Nó có thể hoạt động theo kiểu số lai 4-20mA.
Các thiết bị trường thông minh thường đảm nhiệm các chức năng:

– Điều khiển việc chỉnh định range/zero/span

– Chẩn đoán các hàm chức năng

– Lưu giữ các thông tin về cài đặt cấu hình và các thông tin về trạng thái.

Truy cập vào các chức năng này cho phép thu ở tốc độ lớn và hiệu quả của các quá trình cài đặt và bảo trì. Ví dụ,thời gian tiêu thụ dòng  4-20 mA trong giai đoạn kiểm tra có thể đạt được trong vài phút, và các thiết bị có thể được sẵn sàng để sử dụng trong các Quá trình zeroing và điều chỉnh cho bất kỳ khía cạnh kiểm soát khác như hạn chế  giá trị.
2. Giao thức HART 
     Giao thức này đã được phát triển bởi Rosemount và được coi như là một tiêu chuẩn, có sẵn cho tất cả các nhà sản xuất. ý nghĩa  của nó là nó cho phép kỹ sư có một sự trang bị có sẵn dòng  4-20 mA và để sử dụng, đồng thời, các dây cùng thực hiện các thông tin  số chồng trên tín hiệu tương tự. Điều này cho phép hầu hết các công ty đã  tận dụng đầu tư với trang bị dòng 4-20 mA hiện có của họ  và các hệ thống liên kết và khả năng gắn thêm các HART đầu vào mà không mất chi phí lớn.
HART là một tương lai và các giao thức kỹ thuật số,  trái ngược với hầu hết các hệ thống trường Bus,đó là hoàn toàn kỹ thuật số
    Giao thức HART sử dụng mã hóa thay đổi tần số(FSK) dựa trên kỹ thuật Bell202 truyền đạt tiêu chuẩn. Hai tần số của mã hóa FSK là 1200 Hz và 2200 Hz đại diện cho logic 1 và 0 tương ứng, được sử dụng. Giá trị trung bình của sóng sin (ở tần số 1200 và 2200 Hz ), những tín hiệu được xếp chồng lên các tín hiệu 4-20 mA là bằng không. Do đó, các thông tin tương tự  4-20 mA không bị ảnh hưởng .
Song HART
Giao thức HART có thể được sử dụng trong ba cách:

– Cùng với tín hiệu 4-20 mA kết nối  điểm-điểm

– Cùng với các thiết bị khác trong lĩnh vực chế độ đa điểm

– Trong chế độ điểm-điểm chỉ có một thiết bị phát sóng trong lĩnh vực chế độ burst

Kết nối điểm-điểm vòng sử dụng số không ,cho địa chỉ thông minh liên lạc. Cài đặt thiết bị thông minh địa chỉ bỏ phiếu cho một số lớn hơn số không tạo ra một vòng lặp đa điểm,Các thiết bị thông minh sau đó đặt ra tín hiệu  tương tự đầu ra là một dòng  4mA và địa chỉ liên lạc số.
Giao thức HART có hai định dạng để truyền dữ liệu số:
– Thăm dò ý kiến phản ứng chế độ

– Burst (hoặc phát sóng) chế độ

Trong cuộc thăm dò / chế độ trả lời cuộc thăm dò từng là bậc thầy của các thiết bị chuyển đổi từ xa tốc độ cao theo địa chỉ và yêu cầu các thông tin có liên quan. Trong chế độ burst thiết bị trường liên tục truyền dữ liệu quá trình mà không cần đến các máy chủ để gửi tin nhắn yêu cầu. Mặc dù chế độ này là khá nhanh (lên đến 3,7 lần / giây), nó không thể được sử dụng trong các mạng đa điểm
 
3. Lớp vật lý
Các lớp vật lý của giao thức HART được dựa trên hai phương pháp giao tiếp.
  • – Kỹ thuật tương tự dòng từ 4-20 mA
  • – Kỹ thuật số thay đổi tần số keying (FSK)
 Liên kiết HART điểm – điểm
Ket noi HART
Tín hiệu chuẩn dùng cho các thiết bị đo lường trong các nhà máy tự động hóa là tín hiệu tương tự dạng dòng điện 4-20mA. Trong đó 4mA tương ứng với giới hạn đo dưới của thiết bị, và 20mA tương ứng với giới hạn đo trên của thiết bị. Giả sử đối với một thiết bị cảm biến đo áp suất có giải đo từ 0-100 Psi, khi tín hiệu ra là 4mA sẽ có nghĩa là áp suất đặt vào thiết bị là bằng 0, còn khi tín hiệu dòng ra là 20mA thì có nghĩa là áp suất đạt vào bộ phận cảm biến của thiết bị chuyển đổi đo lường là bằng 100 psi, và tương tự, một dòng điện 12mA ở đầu ra thiết bị là tương ứng với áp suất 50Psi ở đầu vào Giao tiếp này luôn luôn là điểm-điểm, i.e. từ một thiết bị khác. Không thể làm điều này bằng cách sử dụng phương thức liên lạc điểm- đa điểm. Nếu hai hay nhiều thiết bị đưa một số hiện trên dòng cùng một lúc, các kết quả giá trị hiện tại sẽ không đúng đắn cho cả hai thiết bị.
Liên kết đa điểm
 
Giao tiep HART
 
Đối với truyền đa điểm, giao thức HART sử dụng một điều chế  số / tương tự, kỹ thuật được gọi là thay đổi tần số keying (FSK). Kỹ thuật này dựa trên giao tiếp chuẩn Bell 202. Tốc độ truyền dữ liệu là 1.200 baud .tần số (2200 Hz)ứng với logic ‘0’ và tần số (1200 Hz)ứng với mức logic ‘1’ Điều này cho phép khả năng giao tiếp hai chiều để truyền tải/tiếp nhận thêm được các thông tin đến/từ thiết bị cảm biến thông minh. Giao tiếp HART sử dụng tốc độ truyền thông 1200bps nên không làm ảnh hưởng đến tín hiệu 4-20mA được truyền trên cùng một đường dây và cho phép hai hay nhiều hơn các dự liệu số được trao đỏi giữa hẹ thống điều khiển/hiển thị trung tâm với thiết bị cảm biến. Vì tín hiệu số FSK là liên tục về pha và không gây nhiễu cho tín hiệu 4-20mA. )
Do có tính chống nhiễu cao và không bị biến đổi khi truyền trên một khoảng cách dài so với tín hiệu đo lường dạng áp: 0-5VDC, 0-10 VDC, nên tín hiệu dòng 4-20mA đã được chấp nhận và sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.
Nguồn: Phan Sinh Thái
Hình ảnh Hart 475 – Emerson & Hart KAP -03Ex – Aplisens:

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn


INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.
Thông số kỹ thuật:
Power supply: Direct current
Working voltage: 10 ÷ 30 Vdc
Switching distance (mm): 4
Output logic: NPN
Function: NO+NC
Hysteresis (%Sn): < 10%
Max switching frequency: 1000 Hz
Repeatability (%Sn): <= 3
Max output current: 200 mA
Absorption: < 15 mA @ 24Vdc
Voltage drop: < 1.8 V
Short circuit protection: Present
Led indicator: Present
Temperature limits: -25 ÷ +70 °C
IP rating: IP 67
Housing material: Stainless steel
Mechanical characteristics: M12x1
Connection type: Cable 2 m
Cable type: 4×0.25 PVC
Weigth: 80 g

 

Video về dòng cảm biến tiệm cận AECO – ứng dụng đo mực chất lỏng trong ống thủy tinh

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Các model tương tự với SI6.5 là đường kính hoặc SI8, SI12,.. có nghĩa là M8x1, M12x1,..
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI6.5 – N1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI6.5 – NE2
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI8 – N1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI8 – NE2
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI12 – N2
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI12 – NE4
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI6.5 – N1 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI6.5 – NE2 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI8 – N1 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI8 -NE2 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI12 – N2 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI12 – NE4 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI14 – N3
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI14 – NE5
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI18 – N5
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI18 – NE8
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI30 – N10
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI30 – NE15
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI18 – N5 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI18 – NE8 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI30 – N10 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SI30 – NE15 H
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIPA8 – N1.5
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIPC8 – N1.5
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP10 – N2
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIPA8 – N1.5 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIPC8 – N1.5 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP10 – N2 H1
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP12 – N2
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP12 – NE4
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP17 – NE5
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP40 – N15
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIP40 – NE20
Cảm biến điện cảm AECO Việt Nam SIQ80 – NE50




Trong các hệ thống xử lí nước thải, đo và kiểm soát mức bùn luôn là vấn đề được đặt ra trong suốt quá trình thiết kế, xây lắp và vận hành trạm xử lí nước thải. Ngoài ra, các hệ thống thủy lợi, xâm ngập mặn, hệ thống mương máng vận hành trong các thành phố, kênh rạch... cũng có như cầu kiểm soát để xử lí mức bùn. Để lên kế hoạch bạo vét các dòng sông, cửa biển...mức bùn cũng luôn được đặt ra. Các kỹ sư INO sẽ giới thiệu chủng loại thiết bị đo và kiểm soát mức bùn liên tục, cả cảm biến, sensor cũng như bộ controller, hiển thị... Cũng với sự hỗ trợ, tư vấn và cung cấp hàng hoá dịch vụ về lĩnh vực đo mức bùn, giải pháp đo mức bùn...đội ngũ Kỹ sư INO sẽ mang đến cho khách hàng, các nhà máy, các nhà thầu, các kỹ sư vận hành một cái nhung tổng quan, một sự hỗ trợ hoàn hảo cho chủng loại thiết bị và ứng dụng đo mức bùn. Hãy liên hệ tới INO nếu bạn cần hỗ trợ về kỹ thuật, mua sắm và lắp đặt bay sử dụng thiết bị đo mức bùn. Tìm hiểu thêm về sản phẩm: WessGlobal, Ultrasonic Sludge Blanket Level Meter. Model ENV100 Ultrasonic Sludge Blanket Level Meter ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn

INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.

Application area

Liquids and bulk solids

The VEGACAP 62 is a point level sensor for use in all areas of industry. The partly insulated probe is suitablle for measurement of bulk solids and liquids. The proven mechanical construction offers high functional safety.

Your benefit

  • High flexibility through shortenable probe
  • Long lifetime and low maintenance requirement through robust mechanical construction
  • Universal use in all products

Technical data

Process-temperature
-50 … 200 °C
Process-pressure
-1 … 64 bar
Version
  • with screening tube PN1
  • Standard
Materials,-wetted-parts
  • PTFE
  • 316L
  • Alloy 400 (2.4360)
  • PEEK
  • Steel C22.8
Threaded-connection
≥ G½, ≥ ½ NPT
Flange-connection
≥ DN25, ≥ 1″
Seal-material
no media contact
Housing-material
  • Plastic
  • Aluminium
  • Stainless steel (precision casting)
  • Stainless steel (electropolished)
Protection-rating
  • IP 66/IP 68 (0.2 bar)
  • IP 66/IP 67
  • IP 66/IP 68 (1 bar)
Output
  • Relay (DPDT)
  • Contactless electronic switch
  • Transistor (NPN/PNP)
  • Two-wire
Ambient-temperature
-40 … 80 °C

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Model tương tự:
VEGA Việt Nam Radar sensor for continuous level measurement of liquids VEGAPULS 64
VEGA Việt Nam Its flood-proof IP 68 housing ensures maintenance-free operation. The sensor is operated via the signal cable (HART, Profibus PA or FF) or via Bluetooth. VEGAPULS WL 61
VEGA Việt Nam TDR sensor for continuous level and interface measurement of liquids VEGAFLEX 81
VEGA Việt Nam Radar sensor for continuous level measurement of bulk solids VEGAPULS 69
VEGA Việt Nam TDR sensor for continuous level measurement of bulk solids VEGAFLEX 82
VEGA Việt Nam Ultrasonic sensor for continuous level measurement VEGASON 61
VEGA Việt Nam Radiometric sensor for continuous level measurement FIBERTRAC 31
VEGA Việt Nam Vibrating level switch for liquids VEGASWING 61
VEGA Việt Nam Vibrating level switch for granular bulk solids VEGAVIB 61
VEGA Việt Nam Microwave emitter for level detection of bulk solids and liquids VEGAMIP T61
VEGA Việt Nam Vibrating level switch for powders VEGAWAVE 61


INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.

System 4 brings together AMETEK Land’s world-leading range of highly accurate infrared and fibre optic thermometers with our Landmark signal processors, delivering plant operators a complete temperature measurement system capability.

A flexible solution tailored to your application, System 4 brings operators numerous safety, cost and product quality benefits. Operators can choose the components suited to their process, confident that they will work together reliably without the need for recalibration or constant maintenance. With thousands of installations in industrial environments System 4 has proven its durability and accuracy over many years of operation.

With its combination of focusable optics that don’t require the thermometer to be removed from its protective mounting jacket and through the lens sighting for clear, guaranteed target confirmation is assured. Optional close up lenses enable System 4 to provide accurate, drift-free measurements for targets as small as 0.45mm (0.02in).

Landmark signal processing delivers intelligent and stable process temperature measurements.

Highly accurate and offering fast response speeds, System 4 is designed for continuous quality and process monitoring, that can easily be used for process control in numerous glass, industrial processing and steel applications.

OUTSTANDING CHOICE
System 4’s advanced range of 38 models – single wavelength, ratio, fibre optic and fibre optic ratio versions – is fully interchangeable with four System 4 Landmark signal processors and a series of mounting options, which means there’s an ideal temperature measurement solution to fit your application.

EXCEPTIONAL MEASUREMENTS
System 4 pyrometers are rugged, precise and reliable, using through-the-lens sighting from as close as 90mm (3.5in), or flexible fibre optics for normally inaccessible areas – ensuring continuous product temperature measurements, whatever the process conditions.

DESIGNED FOR DIFFICULT ENVIRONMENTS
Suited to applications ranging from 0 °C (50 °F) to 2600 °C (4700 °F), the versatile System 4 range offers precise, dependable options designed to handle processes in harsh conditions, including high temperature and high RF environments.

System 4 is AMETEK Land’s complete family of flexible non-contact temperature measurement solutions with an extensive choice of options.

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Model tương tự:
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 450/1000C
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 600/1600C
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 800/2600C
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 850/1850F
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 1100/2900F
M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 1500/4700F
M2 Thermometers Land Ametek Việt Nam M2 300/1100C
M2 Thermometers Land Ametek Việt Nam M2 600/2000F
M4 Thermometers Land Ametek Việt Nam M4 50/250C
M4 Thermometers Land Ametek Việt Nam M4 150/550C
M4 Thermometers Land Ametek Việt Nam M4 150/500F
M4 Thermometers Land Ametek Việt Nam M4 300/1000F
M5 Thermometers Land Ametek Việt Nam M5 400/1300C
M5 Thermometers Land Ametek Việt Nam M5 1000/2500C
M5 Thermometers Land Ametek Việt Nam M5 750/2400F
M5 Thermometers Land Ametek Việt Nam M5 1800/4500F 
M6 Thermometers Land Ametek Việt Nam M6 0/300C
M6 Thermometers Land Ametek Việt Nam M6 100/700C
M6 Thermometers Land Ametek Việt Nam M6 50/600F
M6 Thermometers Land Ametek Việt Nam M6 200/1300F
M7 Thermometers Land Ametek Việt Nam M7 25/375C
M7 Thermometers Land Ametek Việt Nam M7 75/700F
M8 Thermometers Land Ametek Việt Nam M8 0/1000C
M8 Thermometers Land Ametek Việt Nam M8 30/1830F
R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 600/1600C
R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1000/2600C
R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1100/2900F
R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1800/4700F
Fibroptic M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 600/1600CYL
Fibroptic M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 800/2600CYL
Fibroptic M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 1100/2900FYL
Fibroptic M1 Thermometers Land Ametek Việt Nam M1 1500/4700FYL
Fibroptic M2 Thermometers Land Ametek Việt Nam M2 300/1100CYL
Fibroptic M2 Thermometers Land Ametek Việt Nam M2 600/2000FYL 
Fibroptic M3 Thermometers Land Ametek Việt Nam M3 50/250CQ
Fibroptic M3 Thermometers Land Ametek Việt Nam M3 150/500FQ
Fibroptic R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 600/1600CYL 
Fibroptic R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1100/2900FYL 
Fibroptic R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1000/2600CYL 
Fibroptic R1 Ratio Thermometers Land Ametek Việt Nam R1 1800/4700FYL

 



INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.
BỘ HIỂN THỊ VÀ LẤY TÍN HIỆU TỪ LOADCELL – BCS ITALY M748 được thiết kế đặc biệt để kết nối với các loadcell hoặc các đầu dò cảm biến áp lực khác. Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, đáng tin cậy, có khả năng chống nhiễu rất tốt, được sản xuất với các linh kiện tốt nhất đồng thời được lắp ráp và thử nghiệm cẩn thận. Bộ chuyển đổi tương tự sang số của tín hiệu đầu vào được thực hiện bởi một bộ chuyển đổi Sigma-delta A / D, với độ phân giải 16-bit. Các chức năng số của dụng cụ được thực hiện bởi một Bộ vi xử lý chip CHMOS; một số lựa chọn có sẵn.

Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển hiển thị cân Loadcell BCS M748

Thiết lập và hiệu chỉnh thiết bị, viết lệnh và cài đặt thông số được thực hiện thông qua bàn phím Polycarbonate chống nước phía trước, với 16 phím số và chức năng. Bộ nguồn được bảo vệ và chống ngắn mạch, tối đa 5 V DC 60 mA, thích hợp để cấp năng lượng cho cầu điện trở của loadcell. Trong video này, INO xin hướng dẫn cách cài đặt các thông số cơ bản cho bộ cân loadcell BCS M748. Và cách hiệu chuẩn 1 cân Loadcell, thông thường khi lắp một thiết bị về cân loagcell trong lần sử dung đầu tiên ta phải setup cài đặt các thông số để đáp ứng đúng với nhu cầu sử dụng cân loadcell và bắt buộc phải hiệu chuẩn lại thiết bị. Việc hiệu chuẩn cũng cần thiết khi thiết bị được sử dụng lâu ngày, và kết quả đo được từ bộ hiển thị không còn chính xác nữa. Trong video chúng tôi chỉ demo thao tác hiệu chuẩn, nhưng trên thực tế việc hiệu chuẩn cần phải có tải chuẩn có khối lượng ít nhất bằng 50% công suất của loadcell.

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Model tương tự:
Loadcell ABB Việt Nam PFTL101
Loadcell ABB Việt Nam PFTL301E
Loadcell ABB Việt Nam PFRL101
Loadcell Bongshin Việt Nam BS-7220
Loadcell Master K Việt Nam CPFN-A
Loadcell Master K Việt Nam CISA-I
Loadcell Master K Việt Nam CISA-A
Loadcell Master K Việt Nam TAP
Loadcell Master K Việt Nam R10
Loadcell Master K Việt Nam ZAP
Loadcell Master K Việt Nam FSX-FLX-FFX
Scale Master K Việt Nam PLATFORM SCALE -STAINLESS STEEL
Scale Master K Việt Nam PLATFORM SCALE – STEEL
Scale Master K Việt Nam SSB LOW PROFILE SCALE
Scale Master K Việt Nam BA4 PLATFORM SCALE 4 LOAD CELLS
Weight transmitter Master K Việt Nam IDE 500 I CONCENTRATOR UP TO 12 SCALES
Weight transmitter Master K Việt Nam CANDY TRANSMITTER
Terminal Master K Việt Nam DIVA TERMINAL
Terminal Master K Việt Nam DRIVER TERMINAL VIGILE IDE 400 FOR WEIGHBRIDGE
Terminal Master K Việt Nam VIGILE TERM
Terminal Master K Việt Nam WEIGHING AND ACCESS CONTROL
Terminal Master K Việt Nam HEAVY-DUTY TABLET
Type S – Loadcell Pavone Việt Nam 60001C500KG-3000M
Type S – Loadcell Pavone Việt Nam 60050C500KG-3000M
Type S – Loadcell Pavone Việt Nam TRP 10 201206209

 



INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.

DESCRIPTION
These are variable area meters with a spring biased semi-circular vane that opens wider with
more flow. They are installed in-line in any position. Straight pipe runs before or after the meter
are not required. The simple mechanical connection directly drives pointers, switches and
transmitters.

READOUTS
The flowmeter has outputs both visual and electronic. Visual displays are either pointer (with
inscribed scale) or numeric (digital LCD). Electronic outputs can be mechanical switch closure, 4-
20 mA analog, HART or some combination of switches with electronic outputs (for signal
redundancy). The switches can be general purpose or rated for hazardous locations (all classes,
groups and divisions)


CALIBRATION
All flow meters are individually calibrated for fluids with the viscosity you specify (up to 3000
SSU/650 Centistokes). We also compensate for your fluid’s specific gravity. For NIST Traceability
please consult factory.

CONSTRUCTION MATERIALS
The meter body, internal moving parts, and seals are offered in a variety of materials to suit a wide
range of applications, such as: water, synthetic and petroleum based oils, paint, corrosives and
solvents. See selections in the “How to Order” section.

LINE CONNECTIONS
Ports can be threaded or flanged. See selections in the “How to Order” section.

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn
Model tương tự:
Flow Switch UFM hàng USD Model MN
Flow Switch UFM hàng USD Model SN
Flow Switch UFM hàng USD Model LL
Flow Switch UFM hàng USD Model LN
Flow Switch UFM hàng USD Model XHF
Flow Switch UFM hàng USD Model SX
Flow Switch UFM hàng USD Model MX
Flow Switch Aplisens hàng Ba Lan Model PM 1000
Flow Switch Aplisens hàng Ba Lan Model ZPK
Level Switch Aplisens hàng Ba Lan ERH
Magnetic level switch Aplisens  hàng Ba Lan Model ERH-xx-20

 





Từ năm 2014, các Model DPI 610PC và DPI615PC đã được thay thế bằng DPI611. Các phiên bản DPI 610/615 HC, LP hay IS (Intrinsically safe) vẫn tiếp tục được sản xuất và bán ra thị trường thông thường. Dưới đây là Thông báo chính thức từ hãng. Generally, the DPI 611 exceeds all the specifications for the DPI 610PC and 615PC. It is not, however, available in absolute pressure ranges. These represent less than 8% of unit sales, but for those customers who need absolute ranges there will be a gap of approximately 16 weeks until the second phase of the DPI 611 project is launched including options for absolute ranges. For the time being the DPI 610/615 HC, LP and all intrinsically safe models will continue to be available. Toàn văn thông báo: To: All Sales Teams, Distributors and Customer Care Teams Product: Model numbers DPI 610PC and DPI 615PC Background The DPI 610 platform was launched in 1997 and has been a hugely influential product in the industrial and process sectors and is one of the largest product lines in the Pressure business. It is now being replaced by the DPI 611 platform, launched in July this year, these models provide higher accuracy, improved pressure generation and full documenting/data logging capabilities. Notification In the first phase of replacing the DPI 610 platform with the DPI 611 platform, the pneumatic versions with part numbers DPI 610PC and DPI 615PC are being made obsolete and orders will not be accepted beyond the end of 2014. Implications Generally, the DPI 611 exceeds all the specifications for the DPI 610PC and 615PC. It is not, however, available in absolute pressure ranges. These represent less than 8% of unit sales, but for those customers who need absolute ranges there will be a gap of approximately 16 weeks until the second phase of the DPI 611 project is launched including options for absolute ranges. For the time being the DPI 610/615 HC, LP and all intrinsically safe models will continue to be available. Actions Please convert all enquiries for DPI 610/615 PC to DPI 611. Orders can be placed through to the end of 2014. Please ensure that all channel partners are made aware and that they place stock orders to cover their requirements until their catalogues can be updated. For absolute ranges there will be a gap of approximately 16 weeks from the end of 2014. Please ensure that channel partners have sufficient stock to cover this gap. It is also recommend that they carry sufficient stock to cover the direct sales requirement. In other words, the direct sales team should refer customers to the local distributor in this period. Please let me know if I can clarify this further.

INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hoá. Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. ​​Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.
  • Models up to 4,500 N·m available
  • Guaranteed accuracy of better than +/-4%, due to the true 15.5:1 or 26:1 torque multiplication.
  • For reducing the effort of applying high torque, safely
  • Minimal maintenance and long life due to the robust construction.
  • If calibration is required, a UKAS accredited calibration certificate may be ordered (at extra cost)
  • Supplied in a carry case with replacement square drive.

How to use Torque Multiplier

Một số hình ảnh INO tham quan xưởng NORBAR và tham gia đào tạo với hãng và hình ảnh sản phẩm.

INO tham gia đào tạo bên trụ sở Norbar UK

INO tham quan nhà xưởng NORBAR

NORBAR sang văn phòng INO cho hoạt động training thường niên

  

Một số hình ảnh sản phẩm INO vừa giao cho dự án Điện Gió Tây Nguyên

Kỹ sư INO giới thiệu về dòng sản phẩm của NORBAR

► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp
Web: www.ino.com.vn  |  Mail: sales1@ino.com.vn
Tel: 028 73000184  |  Hotline: 0917 496 446
Website: http://www.ino.com.vn

NORBAR là hãng chuyên về các dụng cụ siết lực và hỗ trợ về lực và hoàn toàn có thể cạnh tranh với các hãng có tên tuổi ở nhiều quốc gia khác nhau…

Một số model sản phẩm:

Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck, 10 – 250 lbf.ft 43226
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck 10 – 350 N.m 43221
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck Plus 10 – 350 N.m 43222
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck 75 – 750 lbf.ft 43237
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck 100 – 1000 N.m 43230
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck Plus 100 – 1000 N.m 43231
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck 200 – 2000 N.m 43244
Bộ test lực nội bộ – Norbar Việt Nam TruCheck Plus 200 – 2000 N.m 43245
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16010
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16007
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16012
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16012 HD
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16030
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16030 HD
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16034
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16034 HD
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16088
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16089
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16089 HD
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 170.0 – 1700.0 N·m 16014
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16028
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16090
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16064.75
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16091
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16064
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16016
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16024
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m  16092
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 340.0 – 3400.0 N·m 16093
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16067
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16094
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16018
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m  16065
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16095
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m  16068.75
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16044
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m  16056
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16068
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 600.0 – 6000.0 N·m 16096
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 950.0 – 9500.0 N·m  16059
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 950.0 – 9500.0 N·m  16070
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 950.0 – 9500.0 N·m 16071
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 2000.0 – 20000.0 N·m  16082
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 2000.0 – 20000.0 N·m 16049
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 3400.0 – 34000.0 N·m 16085
Bộ nhân lực bằng tay Norbar 4750.0 – 47500.0 N·m  16053
Cờ lê siết lực tự động Norbar Automotive Ratchets 15152
Cờ lê siết lực tự động Norbar Automotive Ratchets 15153
Cờ lê siết lực tự động Norbar Automotive Ratchets 15154
Cờ lê siết lực tự động Norbar Automotive Ratchets 15155
Cờ lê siết lực tự động Norbar Automotive Ratchets 15156
Cờ lê siết lực tự động Norbar Industrial Ratchets 15166
Cờ lê siết lực tự động Norbar Industrial Ratchets 15167
Cờ lê siết lực tự động Norbar Industrial Ratchets 15168
Cờ lê siết lực tự động Norbar Industrial Ratchets 19157
Cờ lê siết lực tự động Norbar Industrial Ratchets 15158
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15192
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15193
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15194
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15195
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15196
Cờ lê siết lực tự động Norbar Female Torque Handles 15197


Author Name

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ ĐO LƯỜNG INO Địa chỉ: S2-G2, Chung cư SunView, Đường Cây Keo, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (084)2873.000.184 | Email: info@ino.com.vn Hot line: 0939021319/0908289053 | Website: www.ino.com.vn | www.ino.vn

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.