tháng 3 2020

1. December 20 1. December 22 2017 at 02:30AM 2. INO Measure 2017 at 09:37PM 2. INO Measure 2017 at 09:42PM 2. INO Measure 2017 at 10:29PM 2. INO Measure Biến tần-Khởi động mềm blogger_ino Cảm biến chuyên dụng Takex DX-S35F – DX-S33C – Phase Diffrential Detection BGS Sensors – Takex Việt Nam Cảm biến lưu lượng A100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng A300 Endress Hauser – Flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C500 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng E300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng F300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng O200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng P100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng R200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến quang AECO FT18SM-CP50 – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang AECO FTQSP – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang IFM – Photoelectric Sensor IFM O1D100 – IFM Việt Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-1AH / US-1AHPN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex US-S25AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T04AN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T50 / US-R25 – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-U30AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex USA-S1AN / USA-S3MAN / USA-S6AN – Ultrasonic Displacement Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex VS-S50RNF / VS-S20R / VS-S20B / VS-S15W / VS-S15WNF / VS-S15RBNF – BGS Photodiode Array Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F1R – F1RPN – F1RH – F1RHPN – F1RM – F1RMPN – F1RH-J – F11R – F11CR – F11CRPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F70RK – F70GK – F70BK – F70WK – F70RKPN – F70GKPN – F70BKPN – F70WKPN – Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F80R – F80RPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến cảm ứng AECO SMF – M12 – M18 – M30 – Metalface Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC18SP – SC30SM – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC30SP – SC30M – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SI12SM – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SIP12 – SIQ80 – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Đếm xung và đếm số vòng quay của động cơ bằng encoder ElCO và PLC S7-300 – ELCO Việt Nam Điều Khiển-Giám Sát Đo các đại lượng điện Đo lực-Momen Đo Lường-Kiểm Tra Đo quang-Âm thanh Đồng hồ đo lưu lượng C100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam featuredpost featuredpost/sản phẩm Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền AOIP tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Chroma tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền HW-Group tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Norbar tại Việt Nam Hiệu chuẩn-Cân chỉnh HMI Siemens – Biến Tần Siemens – Simatic Siemens – Module Siemens – Siemens Việt Nam IFTTT Khác Khoảng cách-Vị trí Lưu lương-Mức Mỹ áp thuế khủng gần 800% lên thép Nga National Instruments – Integrated 266 MHz Real-Time Controller and 2M Gate FPGA (Model: NI cRIO-9073) Nhiệt độ-Áp suất Phân tích-Thử nghiệm PLC-HMI Sản phẩm nổi bật Sản-phẩm-nổi-bật Súng bắn nhiệt Fluke – Máy chụp nhiệt Fluke – Fluke Việt Nam – INO Việt Nam Tự Động-Đóng Cắt YouTube YouTube_ino

Một trong những giá trị mà INO mang đến cho khách hàng là sự an toàn trong khâu mua hàng. An toàn mua đúng hàng với các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng. An toàn mua đúng giá với thị trường nhờ mạng lưới nhà cung cấp rộng lớn và kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong lĩnh vực thiết bị đo lường tự động hóa. Để đảm bảo cho khách hàng sự an toàn về hàng hóa mà INO cung cấp, ngay từ khâu tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin về yêu cầu mua sắm từ khách hàng, đội ngũ kỹ thuật INO luôn sẵn sàng ghé nhà máy để tiến hành khảo sát, xác nhận các thông số kỹ thuật, ứng dụng và tình trạng hàng hóa mà khách hàng đang sử dụng. Khi hàng hóa về kho công ty INO, đội ngũ kỹ thuật sẽ kiểm tra từng mặt hàng, test thử các function và lắp đặt chạy thử cũng như kiểm tra hoạt động của sản phẩm, của thiết bị. Xác nhận tình trạng hàng hóa, dán tem bảo hành...rồi mới bàn giao, giao hàng tới khách. Các hàng hóa SIEMENS, Schneider, IFM, Phoenix Contact, Baulluff hay bất kì hàng hóa đo lường và tự động hóa nào trước khi bàn giao cho khách đều được đội ngũ kỹ thuật viên, kỹ sư của INO kiểm tra và lắp đặt chạy thử để đảm bảo chất lượng, tính năng và tình trạng tốt 100%. Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm được giới thiệu trong video trên từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO Team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. - - - LƯU Ý - - -: Với những thiết bị không được liệt kê ở đây không có nghĩa là chúng tôi không hỗ trợ được bạn, công ty chúng tôi chuyên tư vấn giải pháp mua sắm và cung cấp thiết bị về cảm biến công nghiệp cho các công ty trong và ngoài nước, hãy đến với chúng tôi để có giải pháp tốt nhất cho nhà máy của bạn. Công ty TNHH Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp. Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn Tel: (+84) 028 73000184 | Hotline: 0947200184 Website: http://www.ino.com.vn Website: http://www.ino.com.vn

Ngày nay, có rất nhiều công ty hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thiết bị đo lường và tự động hoá cho các nhà máy sản xuất. Một trong những lưu ý khi lựa chọn nhà cung cấp thiết bị đo lường và tự động hoá của các hãng siemens, Schneider, Phoenix Contact, IFM hay Baulluff đó là khả năng hỗ trợ kỹ thuật. Sự am hiểu về thị trường cũng như mức độ sẵn sàng cho dịch vụ sau bán hàng. Có rất nhiều công ty chỉ hoạt động dưới hình thức khách hàng hỏi sao họ cung cấp vậy. Không tư vấn, không hỗ trợ kỹ thuật, không có khả năng tích hợp hay khắc phục sự cố cho khách hàng khi lắp đặt hay trong quá trình sử dụng. INO Việt Nam với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực đo lường và tự động hoá đã tích lũy được bề dày kinh nghiệm và sự hiểu biết sâu rộng về ngành nghề, về chủng loại sản phẩm và về các ứng dụng của sản phẩm các hãng Siemens, schneider, Phoenix contact, IFM hay Baulluff có thể mang đến cho khách hàng sự an toàn. An toàn mua đúng hàng hoá cần mua. An toàn mua đúng giá của thị trường đối với hàng hoá cần mua. Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm được giới thiệu trong video trên từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO Team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. - - - LƯU Ý - - -: Với những thiết bị không được liệt kê ở đây không có nghĩa là chúng tối không hổ trợ được bạn, công ty chúng tối chuyên tư vấn giải pháp mua sắm và cung cấp thiết bị về cảm biến công nghiệp cho các công ty trong và ngoài nước, hãy đến với chúng tối để có giải pháp tốt nhất cho nhà máy của bạn. Công ty TNHH Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp. Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn Tel: (+84) 028 73000184 | Hotline: 0947200184 Website: http://www.ino.com.vn0184 Website: http://www.ino.com.vn

Kỹ sư INO giới thiệu về Các thành phần có trong một hệ thống PLC Siemens S7 400. Siemens là một hãng thiết bị lớn mà bất cứ một người học chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử, cơ điện tử, ... khi nhắc tới Siemens thì đều biết tới thương hiệu này. INO cung cáp các dòng siemens như: - Động cơ điện SIEMENS - Biến tần SIEMENS - Điều khiển lập trình PLC SIEMENS - Đóng cắt, điều khiển, đo lường SIEMENS - Tất cả các sản phẩm công nghiệp SIEMENS - Thiết bị điện điều khiển công nghiệp, PLC (SINAMIC S7-200, S7-1200, S7-300,S7-400, S7-1500..), Logo, Touch Panel, Inverter, Contactor, Relay, Soft-starter, Simocode, … - Thiết bị điện đóng cắt hạ thế ACB, MCCB, MCB, RCCB, RCBO, Fuse, Switch Disconnector, Busduct, Video này giới thiệu tổng quan về các thiết bị điều khiển, đóng cắt, đo lường và truyền động của Siemens. INO cung cấp giải pháp tư vấn kỹ thuật giải pháp chi phí mua sắm hợp với ngân sách tài chình của quý khách hàng. Liên hệ với Chúng tôi để được hỗ trợ Tel: 028 7 3000184 - Hotline: 09 47 200184 Email: info@ino.com.vn - Web: http://www.ino.com.vn Những sản phẩm của chúng tôi: 6ES7 407-0DA02-0AA0 6ES7401-1DA01-0AA0 6ES7153-1AA03-0XB0 6ES7321-1BL00-0AA0 6ES7322-1BL00-0AA0 6ES7322-1BH01-0AA0 6ES7321-1BH02-0AA0 6ES7331-7KF02-0AB0 6ES7332-5HF00-0AB0 6ES7331-1KF02-0AB0 CB Siemens 1P 5SJ61 Biến Tần Micromaster 430; 7,5Kw 6SE6430-2UD27-5CA0 SINAMICS S120 ACTIVE LINE MODULE 6SL3130-7TE25-5AA3 6SL3100-1DE22-0AA1 Control Supply Module hãng Siemens (Cấp nguồn 24VDC cho CPU,PLC,MPM,...) 6SL3120-2TE15-0AA4, Double Motor Module hãng Siemens (Điều khiển động cơ trục MA,MB ra vào thước) 6SL3120-2TE21-0AA4, Double Motor Module hãng Siemens (Điều khiển động cơ trục U,trục X) 6SL3120-1TE21-8AA4, Single Motor Module hãng Siemens (Điều khiển động cơ trục Z bàn trượt) 6SL3120-1TE24-5AA3, Single Motor Module hãng Siemens (Điều khiển động cơ quay trục WA) 6SL3120-1TE26-0AA3, Single Motor Module hãng Siemens (Điều khiển động cơ quay đá STE) 6FC5372-0AA30-0AA1; CPU hãng Siemens 6SL3040-1NB00-0AA0 Digital Output hãng Siemens 6SL3100-0BE25-5AB0 Active interface module 55KW hãng Siemens (Module lọc sóng hài nguồn vào) 6SE6420-2UD13-7AA1 Micromaster hãng Siemens(Điều khiển motor quạt mát động cơ quay đá STE) 6SE6420-2UD21-1AA1 Micromaster hãng Siemens (Điều khiển động cơ quay ụ chống tâm trục) 6SL3055-0AA00-5DA0 Simatic S120 Sensor Module SMC40 hãng Siemens 6SL3055-0AA00-6AA0 Product is no longer available. 6SL3055-0AA00-6AA1 Simatic Drive-CLIQ Module Cabinet DMC20 hãng Siemens 6FC5253-7BX10-6AF0 6FC5303-0AF22-0AA1 4AM 5742-5AT10-0FA0 Transformer hãng Siemens Code: RV2411-1FA10 Code: 3RV2011-1DA10 Code: 3RV2011-1JA10 Code: 3RV2011-1BA10 Code: 3RV2011-0CA10 Code: 3RV2011-0DA100.22-0.32A max Code: 3RV2011-1CA10 Code: 3RV2011-0FA10 Code: 3RV2011-1AA10 Code: 5SM3 311-6 RCCB,16A,In=30mA For this product a successor is available: 5SV3311-6 Code: 3VL3725-1AA36-0AA0 Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm được giới thiệu trong video trên từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO Team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. - - - LƯU Ý - - -: Với những thiết bị không được liệt kê ở đây không có nghĩa là chúng tối không hổ trợ được bạn, công ty chúng tối chuyên tư vấn giải pháp mua sắm và cung cấp thiết bị về cảm biến công nghiệp cho các công ty trong và ngoài nước, hãy đến với chúng tối để có giải pháp tốt nhất cho nhà máy của bạn. Công ty TNHH Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp. Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn Tel: (+84) 028 73000184 | Hotline: 0947200184 Website: http://www.ino.com.vn0184 Website: http://www.ino.com.vn



Với mạng lưới nhà cung cấp rộng khắp trải dài từ Á, Âu sang Mỹ, Công ty INO có khả năng cung cấp cho khách hàng các chủng loại thiết bị đo lường và tự động hoá khác nhau. Trong Video là những mặt hàng mà Cty INO đã giúp đỡ khách hàng nhập hàng về trong thời gian nhanh nhất để đáp ứng tiến độ dự án của nhà máy khách hàng. Model rơ le pilz: PNOZ X3 230VAC 24VDC 3n/o 1n/c 1so Model cảm biến Kriz: IN 10-30HT-230EXT-T-20-PS-M ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



AC/DC Hipot, IR, Ground Bond, Continuity... Một thiết bị thử nghiệm an toàn điện là thiết bị thử nghiệm an toàn điện cho phép tiến hành các phép thử nghiệm độ bền điện áp AC, DC, đo điện trở cách điện, đo điện trở nối đất)  Viết tắt bằng tiếng anh: AC/DC Hipot, IR, Ground Bond, Continuity... • INSULATION TEST • DIELECTRIC WITHSTAND TEST • RESIDUAL VOLTAGE TEST • LINE LEAKAGE TEST • EARTH GROUND BOND TEST) Rất nhiều người dùng, nhiều người bán các thiết bị dùng điện không hề quan tâm tới các tiêu chuẩn an toàn điện hoặc cũng chỉ biết sơ sơ về các khái niệm. Bên cạnh đó, các nhà sản xuất thiết bị dùng điện lại không chú trọng tới việc giải thích, diễn giải hoặc truyền thông đủ nhiều, kỹ càng về các tiêu chuẩn an toàn điện, các phép thử nghiệm an toàn điện, độ bền điện nên lĩnh vực này nhiều khi gây khó khăn cho những người mới bắt đầu tìm hiểu hoặc có liên quan. Một số tiêu chuẩn an toàn điện có thể kể ra như sau: • EN 60950 INFORMATION TECHNOLOGY EQUIPMENT • EN 50091 UN-INTERRUPTIBLE POWER SUPPLIES • EN 60065 DOMESTIC ELECTRONIC EQUIPMENT (TV, HI-FI, ECT.) • EN 61010 MEASUREMENT, CONTROL AND LABORATORY EQUIPMENT • EN 60335 DOMESTIC APPLIANCES Do đó, để lựa chọn một thiết bị thử nghiệm an toàn điện, hipot tester, đo điện trở cách điện, thử nghiệm nối đất, đo điện trở nối đất, thử nghiệm cách điện, làm thế nào để sử dụng thiết bị thử nghiệm an toàn điện... không phải là một câu hỏi dễ dàng cho nhiều kỹ sư, ngươig dùng. Hãy cùng kỹ sư INO xem xét các thao tác thử nghiệm an toàn điện để khám phá các vấn đề còn chưa được đề cập tới ở bất cứ tài liệu nào. QUALITEC - AC510E - HIPOT TESTER | AC/DC - PADHT25000 - HIPOT | ACCOCIATED RESEARCH - 4050AT - HIPOT TESTER | ADVANCED POWER - LH-150T - AC HIPOT TESTER | AEMC - - HIPOT & MEGOHMMETER | AEMC - H216 - IR HIPOT | AEMC INSTRUMENTS - H215 - AC & DC HIPOT ELECTRICAL SAFETY TESTER | ASSOCIATED - 3565D - HIPOT TESTER | ASSOCIATED RESEACH - 3665 - HIPOT III AC/DC | ASSOCIATED RESEACH - 7550DT - HIPOT III AC/DC | ASSOCIATED RESEARCH - 3140 - HIPOT TESTER | ASSOCIATED RESEARCH - 3560D - HIPOT TESTER | ASSOCIATED RESEARCH - 3570D - AC/DC HIPOT TESTER | ASSOCIATED RESEARCH - 3670 - HIPOT TESTER | | ASSOCIATED RESERACH INC - 3500D - HIPOT TESTER | ASSOCIATED RESERACH INC - OMNIA 7650 - HIPOT TESTER ASSOCIATED | AVO - 220123 - HIPOT | BIDDLE - N/A - AC HIPOT TESTER | BIDDLE INSTRUMENTS - 230305 - HIPOT TESTER | BIDDLE INSTRUMENTS - 230425 - AC/DC HIPOT TESTER | BIDDLE INSTRUMENTS - 230425 - HIPOT | BIDDLE INSTRUMENTS - N/A - HIPOT TESTER | CABLE TEST - CCM ELECTRICS - HIPOT/GRND/CONTINUITY TESTER | CE - 7550DT - HIPOT TESTER | CHROMA - 19052 - AC/DC/IR HIPOT TESTER | CIRRIS SYSTEM CO. - 1000HT - HIPOT TESTER | CIRRIS SYSTEMS CORP. - 1000H+ - HIPOT TESTER | COMPLIANCE WEST - HT-5000 - HIPOT TESTER | CRITERION - LR62334 - HIPOT | DEV ELCECT. - N/A - HIPOT TESTER | GLASSMAN HIGH VOLTAGE - SERIES EW - HIPOT | GW INSTEK - GPI-825 - HIPOT TESTER | GW INSTEK - GPT-815 - HIPOT TESTER | HIPONTRONICS - AE-755 - HIPOT | HIPONTRONICS - H800PL - HIPOT TESTER | HIPONTRONICS - HD100 SERIES - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - 705-1-A - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - 7100-5SC - HIPOT CURRENT METER | HIPOTRONICS - 7100-5SC - HIPOT VOLTMETER | HIPOTRONICS - 750-2 - HIPOT W/ ACCESSORIES | HIPOTRONICS - 8060PL - DC HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - 8120-5PL - HIPOT | HIPOTRONICS - 815PL - HIPOT | TESTER | HIPOTRONICS - A1-AT-C - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - H303B - HIPOT & MEGOHMMETER | HIPOTRONICS - H800PL - HIPOT | HIPOTRONICS - HA3 AT C - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - HD-100 - HIPOT | HIPOTRONICS - HD-100 - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - HD100 - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - HD100 SERIES - AC-DC HIPOT | HIPOTRONICS - HD140 - HIPOT | HIPOTRONICS - HD140 - HIPOT TESTER | HIPOTRONICS - NA - HIPOT MILLIAMP METER | HIPOTRONICS - NA - HIPOT VOLT METER | HUBBELL - NA - HIPOT TESTER | HYPOTRONIC - HV2.5 - HIPOT | HYPOTRONIC - HV2.5 - HIPOT TESTER | HYPOTRONICS - HD-100 - HIPOT TESTER | MEGGER - 25135 - HIPOT TEST LEADS | MEGGER - 25507 - HIPOT TEST LEADS | MEGGER - FT6/12 MK.2 - HIPOT TESTER | MITCHELL INS. - PLEP 01 - HIPOT/CONTINUITY TESTER | MITCHELL INSTRUMENT - PLEP 01 - HIPOT CONTINUITY TESTER | MITCHELL INSTRUMENT - PLEP 01 - HIPOT/CONTINUITY TESTER | MITCHELL INSTRUMENT - PLEP-01 - HIPOT TESTER | TESTER | MITCHELL INSTRUMENTS - PLEP 01 - HIPOT TESTER | MITCHELL INSTRUMENTS COMPANY - PLEP 01 - HIPOT/CONTINUITY TESTER | PHENIX - 470-5 - HIPOT | PHENIX - PAD56 - HIPOT/MEGOHMMETER | QUAD TECH - GUARDIAN 1010 - AC HIPOT TESTER | QUAD TECH - SENTRY 10 - AC HIPOT TESTER | QUAD TECH - SENTRY 10 - HIPOT TESTER | QUAD TECH - SENTRY 30 PLUS - AC/DC/IR HIPOT TESTER | QUAD TECH - SENTRY 30 PLUS - AC/DC/IR HIPOT TESTERN/A | QUADTECH - 1030 - HIPOT TESTER | QUADTECH - 1030S - HIPOT TESTER | QUADTECH - 2530 - HIPOT TESTER | QUADTECH - GAURDIAN 2520 - HIPOT TESTER | QUADTECH - SENTERY 30 - HIPOT TESTER | QUADTECH - SENTRY 15 - HIPOT TESTER | QUADTECH - SENTRY 20 - HIPOT TESTER



► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Rất nhiều ngành công nghiệp cần thử nghiệm khả năng chống ăn mòn của lớp sơn phủ bên ngoài sản phẩm của họ. Đóng tàu, đường ống dẫn dầu khí, các bến tàu, cầu cảng, các ngành công nghiệp hàng hải, ngành công nghiệp hoá chất...đều cần tới thiết bị thử nghiệm khả năng chống ăn mòn của lớp sơn phủ bên ngoài các sản phẩm, công trình của họ. Thiết bị làm được điều đó gọi là cathodic disbondment tester. Chúng ta đều biết, để bảo vệ các sản phẩm, công trình trước sự chống ăn mòn, ngoài việc sơn phủ các lớp sơn chống ăn mòn, người ta còn lắp thêm Anode, hệ thống các Anode để bảo vệ các công trình, sản phẩm trong trường hợp lớp sơn phủ chống ăn mòn mất tác dụng hay bị vô hiệu hoá. Tuy nhiên, khả năng hoạt động, tính hiệu quả của hệ thống Anode, lớp sơn phủ được đánh giá, ước lượng bởi quá trình thử nghiệm cathodic disbondment test sẽ cho phép người dùng đưa ra kết luận về chất lượng của lớp sơn phủ chống ăn mòn, hệ thống Anode... Hãy cùng kỹ sư INO tìm hiểu. Khám phá hoạt động của thiết bị Cathodic Disbondment tester và các cách thức đấu nối, bố trí phép thử nghiệm. Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO chuyên tư vấn, cung cấp các giải pháp đo lường, thử nghiệm, giám sát...trong công nghiệp. ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn

Metalwork | Modern technology of steel rolling mill - Technology solutions. Rolling, in technology, the principal method of forming molten metals, glass, or other substances into shapes that are small in cross-section in comparison with their length, such as bars, sheets, rods, rails, girders, and wires. Rolling is the most widely used method of shaping metals and is particularly important in the manufacture of steel for use in construction and other industries. Rolling may be done while the steel is hot (hot-rolling) or cold (cold-rolling). The process consists of passing the metal between pairs of rollers revolving at the same speed but in opposite directions and spaced so that the distance between them is slightly less than the thickness of the metal. The degree of change that can be made in the thickness of the steel depends on its temperature, with higher heat increasing the plasticity of the steel. Cold-rolling, in which unheated bars, sheets, or strips of steel are sent through the rollers, usually requires several rollings to achieve the desired shape. Cold-rolling often follows hot-rolling and is done to gain better mechanical properties, better machinability, special size, a bright surface, or a thinner gauge than hot-rolling can.



Rất nhiều nhà máy đòi hỏi phải có thiết bị đo lưu lượng trong các ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, với chất lưu là dạng chất lỏng thì có khá nhiều chủng loại thiết bị với nhiều nguyên lý có thể được áp dụng để đo như Đo lưu lượng bằng nguyên lý điện từ, đo lưu lượng bằng nguyên lý siêu âm, đo lưu lượng bằng nguyên lý turbin... Nhưng nếu cần đo lưu lượng của chất khí thì những thiết bị với các nguyên lý trên không thể áp dụng được. Người ta thường phải sử dụng thiết bị đo lưu lượng bằng Coriolis (Cực đắt), Đo lưu lượng bằng Vortex (Dòng xoáy), đo lưu lượng bằng nguyên lý chênh áp... Để đo lưu lượng bằng nguyên lý chênh áp, rất cần thiết phải có một thiết bị đo chênh lệch áp suất ở 2 điểm khác nhau trên đường ống gọi là Different Pressure Transmitter. Có rất nhiều hãng sản xuất thiết bị đo chênh áp này hiện có mặt trên thị trường như Rosemount, Yokogawa, Endres+Hauser, ABB, SIEMENS, KROHNE, AZBIL...đặc tính, ứng dụng thì giống nhau nhưng giá thành sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng thương hiệu và số lượng đặt hàng theo từng dự án. Nhưng trên thị trường hiện nay, không có một hãng nào bảo hành 1 đổi 1 trong thời hạn 5 năm như thiết bị đo chênh áp Different Pressure Transmiter của hãng Aplisens (Poland). Chất lượng, ứng dụng đã được chứng thực trong lĩnh vực Dầu khí tại Chính thị trường Việt Nam (Dự án tham khảo: Kho lạnh LPG Thị Vải, Bà Rịa-Vũng Tàu). Do đó, không cần bàn tới về vấn đề chất lượng. Thiết bị có đầy đủ các chứng chỉ (ATEX, IECEx, DNV, BV...) Về giá thành của sản phẩm thì công ty INO (nhà phân phối sản phẩm Aplisens tại Việt Nam) cam kết cạnh tranh được với tất cả các hãng sản xuất thiết bị kể trên cho thiết bị cùng phân khúc, chức năng. Thời gian giao hàng cũng luôn luôn ở tầm 4-6 tuần kể từ khi đặt hàng với mọi số lượng (Đối với những Model mới không có tồn kho). Ngoài ra, tình trạng Stock hàng hóa của nhà máy Aplisens luôn được cập nhất trực tuyến với các Distributor nên Cty INO luôn chủ động thông tin tới khách hàng về thời gian giao hàng ngay ở khâu báo giá. Hãy cùng kỹ sư INO khám phá cách thức cài đặt thiết bị đo chênh áp để trở thành thiết bị đo lưu lượng (Video không giành cho khách hàng không chuyên về kỹ thuật) Chúng ta sẽ hiểu các khái niệm liên quan tới thiết bị đo chênh áp, đo lưu lượng Chúng ta sẽ hiểu cần phải có các dụng cụ, công cụ gì để có thể cài đặt. Đặc biệt, kỹ sư INO sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chuyển đổi Model từ hãng khác sang sản phẩm của Hãng Aplisens một cách miễn phí. ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Rất nhiều nhà máy cần tới các thiết bị đo mức cho chất lỏng, chất rắn để phục vụ các mục đích điều khiển, giám sát hoạt động của nhà máy. Việc lựa chọn thiết bị loại nào, tuỳ thuộc vào điều kiện và hoàn cảnh Áp dụng thực tế như Loại chất rắn Loại chất lỏng Hình dạng kích thước của silo, thùng đựng, bể chứa, tank Chiều cao của mức cần kiểm soát Tín hiệu kiểm soát liên tục hay chỉ cần báo mức thấp mức cao Môi trường hoạt động... Kỹ sư INO giới thiệu nguyên lí đo mức bằng Radar và làm rõ cách thức cài đặt, sử dụng thiết bị. Các Model phổ biến trên thị trường: Model & Order Code & Brand 1. 5301-HA1S1V5AM00380BANAM1C1Q4S3 Rosemount 2. FMR52-AAACCABPCGK E+H 3. FMP51-B4ACCDAAA4GDJ E+H 4. VEGAPULS 68 PS68.CXKFC2HAMAX VEGA 5. VEGAPULS 67 PS67.XXBXXHKMXX VEGA 6. VEGAPULS 67 PS67.XXBYDH8MAX VEGA 7. Level sensor- VEGA SN62.XXAGHANAX VEGA 8. SIEMENS SITRANSLR260 radar level meter (Xem thêm giới thiệu http://www.ino.com.vn/khac/thiet-bi-do-muc-bang-song-radar-radar-level-transmitter-7ml5427-0cl00-0ba1-siemens-viet-nam/) Ngoài ra các hãng sản xuất thiết bị khác cũng đưa ra thị trường nhiều loại cảm biến radar khác nhau, nhiều loại cảm biến đo mức khác nhau để phục vụ mục đích ứng dụng rộng rãi về đo mức trong các nhà máy. Trên thị trường hiện có rất nhiều các hãng thiết bị sản xuất cảm biến đo mức với công nghệ sóng radar như Rosemount, Vega, Siemens, Endress Hauser hay FAE....ngoài ra, trong một số trường hợp, Radar Level sensor không thể sử dụng được, người dùng phải nghĩ ngay tới thiết bị đo mức bằng Laser. Liên hệ tới công ty INO để được hỗ trợ các giải pháp đo mức cho bất kì hoàn cảnh và ứng dụng nào. ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Cảm biến tiệm cận điện dung được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất ở nhiều ứng dụng khác nhau và tuỳ theo sự sáng tạo của người dùng. Tuy nhiên, bên cạnh sự sáng tạo của các kỹ sư thì việc lựa chọn một loại cảm biến tiệm cận điện dung mà có các tính năng như điều chỉnh độ nhạy (thực chất là thay đổi phạm vi phát hiện, thay đổi khả năng phát hiện các chất lỏng loãng đặc khác nhau)...sẽ mang đến nhiều khả năng, nhiều tính năng và tùy biến khác nhau trong các ứng dụng cần phải sử dụng tới cảm biến tiệm cận điện dung. Ngoài ra, việc hiểu biết về các thông số khi lựa chọn một cảm biến tiệm cận điện dung cũng giúp cho các kỹ sư có thêm nhiều không gian sáng tạo và thiết kế các ứng dụng, dự án của mình. Công ty INO, với nhiều năm làm việc với các loại cảm biến tiệm cận (Điện dung & Điện cảm) từ nhiều hãng khác nhau, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng đối với cảm biến tiệm cận điện dung & cảm biến tiệm cận điện cảm: Tư vấn - Cung cấp - Lắp đặt (Đặc biệt là tư vấn chuyển đổi Model, hoặc tư vấn triển khai dự án với các cảm biến tiệm cận điện dung, tiệm cận điện cảm). ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Những yếu tố cần quan tâm khi lựa chọn đầu dò pH cho ứng dụng, thiết bị của mình. 1. Loại ứng dụng (trong phòng Lab hay trên dây chuyển) 2. Vật liệu chế tạo cảm biến/đầu dò pH (Phù hợp với môi trường, chất lỏng và điều kiện sử dụng) 3. Đầu kết nối 4. Tính năng bù nhiệt độ 5. Tính năng làm sạch, tự làm sạch 6. Các vấn đề khác... ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Những câu hỏi liên quan đến ứng dụng, sử dụng Vblock? 1. What is the use of V-Blocks? a) For checking only squareness of square work pieces b) For checking roundness c) Only for the support purposes d) To support triangular surfaces only Answer: b Explanation: V-Blocks are generally used for cylindrical workpieces to check their roundness and for marking centres. V-blocks are like precision metalworking jigs which are used to hold workpieces. These are available in market with wide range of varieties. 2. What is the bearing area of V-Blocks? a) 5% b) 10% c) 15% d) 20% Answer: d Explanation: Vee-Blocks have bearing area of greater than or equal to 20%. V-blocks are used for inspection and workshop purposes. A small groove is present at the bottom of the ‘V’. They are used with screw clamps for holding the work. 3. What is the symmetrization accuracy of vees in V-Blocks? a) 0.002 mm per 20 mm length b) 0.001 mm per 20 mm length c) No effect of symmetry d) 0.02 mm per 20 mm length Answer: a Explanation: V blocks have symmetrization accuracy of 0.002 mm per 20 mm length in Vs and straightness accuracy is ±0.01 mm per 20 mm length. 4. Which of the following is incorrect about V-Blocks? a) V-Blocks should be checked periodically for accuracy b) V-Blocks are used to establish centre axis of a cylindrical piece precisely c) First check the V-Blocks visually before using d) V-Blocks cannot be used with clamps Answer: d Explanation: V-blocks should be checked periodically for accuracy and also checked for scratches and dents. Sometimes clamps are used with V-Blocks to secure the work. 5. Which V block is used for checking triangle effect? a) V block with 120-degree angle is used b) V block with 90-degree angle is used c) V block with 60-degree angle is used d) V block with 30-degree angle is used Answer: a Explanation: V-blocks with 120-degree vee angle are available for some special purposes like checking triangle effect or taps. V-blocks with 90-degree angle are general purpose V-Blocks. 6. Which of the following option is correct for the given statements about working surface of V blocks? Statement 1: V-Blocks have only one working surface i.e. flanks of vees. Statement 2: Side faces of V-blocks are not working surfaces. a) Both statements are true b) Statement 1 is correct c) Statement 2 is correct d) Both statements are false Answer: d Explanation: V-blocks generally have four working faces. These working faces are flanks of vees, base end faces, top and sides faces of V-blocks. They are generally supplied as matched pairs in which 2 V-blocks are of almost same size with the same grade of accuracy. 7. Which of the following is correct for departure from flatness in Vees? a) Any departure from flatness in vees should be a concavity b) Any departure from flatness parallel to the vee axis should be a concavity c) Any departure from flatness parallel to the vee axis should be a convexity d) Any departure from flatness in vees can be a concavity or convexity Answer: b Explanation: Any departure from flatness on surfaces other than vees should be a concavity and from vees should be convexity. Any departure from flatness parallel to the vee axis should be a concavity. 8. Which of the following is incorrect about V blocks? a) Cylindrical piece should be placed on the vee sides b) Cylindrical piece should be placed on the edges of the vees c) V-Blocks generally sold in pairs d) V-blocks can support square, round and rectangular pieces Answer: b Explanation: Cylindrical pieces should not be placed on the edges; it should be on the vee sides otherwise there is an inaccuracy in marking centres. V-blocks are mostly used to hold cylindrical work pieces but it can also support square and rectangular pieces. ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Điện trở shunt được sử dụng để đo dòng điện. Điều này được thực hiện bằng cách đo điện áp rơi qua điện trở. Chúng thường có điện trở nhỏ, được xác định rõ để không ảnh hưởng đến dòng điện đang đo. Nguyên lý hoạt động của điện trở Shunt - Lắp điện trở shunt để tạo ra một sụt áp tỷ lệ với dòng điện đi ngang qua nó, để có thể đo bằng đồng hồ mV. Do đó, các điện trở Shunt được bán ra không phải với trị số điện trở mà thường được ghi với dòng điện định mức, và điện áp tương ứng với dòng định mức đó. Ví dụ Shunt 500A/100mV có nghĩa là dòng định mức 500A, và điện áp rơi trên Shunt khi có dòng 500A đi qua là 100mV - Cách đấu nối: Điện trở Shunt đấu nối tiếp với tải, dùng các đấu nối lớn (Bu lông lớn), đồng hồ mV nối vào 2 bu lông nhỏ. - Cách tính toán: + Tùy dòng điện cần đo, chọn Shunt có dòng định mức lớn hơn khoảng 50% đến 100%. Theo điện áp giáng định mức, mà chọn đồng hồ mV tương ứng, với một đồng hồ có thang đo tương ứng. + Ví dụ: Cần đo dòng điện của một máy nạo bình khoảng 30A, nên mua điện trở Shunt có ghi trị số 50A/100mV. Đồng thời mua một đồng hồ mV có điện áp toàn thang đó (Full scale) FS=100 mV và độ chia từ 0 đến 50 A. Thông số điện trở Shunt - Dòng định mức: Có sẵn 400A, 600A, 800A, 1000A. - Ngõ ra: 60mV, 75mV. - Sai số chính xác: 0.5 phần trăm Full Scale. - Nhiệt độ hoạt động: -25~60 độ C. - Khối lượng: 0.78 Kg, tùy vào dòng sơ cấp lớn hay nhỏ sẽ có khối lượng khác nhau. - Dây sử dụng là 1.5 mét với tiết diện 1.5mm2. Phân loại điện trở Shunt - Đo dòng DC lớn có những dòng định mức sau: + Điện trở shunt 400A, 500A, 600A, 700A, 800A, 900A, 1000A Điện trở shunt 400A Điện trở Shunt 400A - Đo dòng DC nhỏ có những dòng định mức sau: + Điện trở shunt 5A, 10A, 20A, 30A, 40A, 50A,... Điện trở shunt 50A Điện trở Shunt 50A + Điện trở shunt 100A, + Điện trở Shunt 200A, 250A, 300A Các Model với nhiều khoảng đo, giá trị khác nhau (độ chính xác 0,2% và điện áp rơi 0,1V-100mV) SH1 1 A SH2 2 A SH5 5 A SH10 10 A SH20 20 A SH30 30 A SH50 50 A SH100 100 A SH200 200 A SH500 500 A SH1000 1,000 A SH1500 1,500 A SH2000 2,000 A ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Takex is the industry leader with the widest range and selection of Hot & Cold Metal detectors, addressing heavy to light Industry. From single head (stand alone detection), to 90Watts of CW Laser - deployed in a beam interrupt configuration. Takex has you covered from 150°C to 740°C, with the full gamut of accessories necessary to automate your rolled goods or foundry operation; to and including purged hoods for hostile environments (available certain models). FD300A/FD600A Series Hot metal detector/sensor FD-A300P Series Hot metal detector/sensor FD-A310C Series Hot metal detector/sensor FD-A320 Series Hot Metal detector/sensor HD Series Simplified Hot metal detector/sensor KD-150C Water cooled Hot metal detector/sensor KD50 Series Water cooled Hot metal detector/sensors KL(R)50 Series ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn



Bùn được tạo thành từ quá trình xử lý nước và nước thải, việc xử lý bùn hiệu quả có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng nước đầu ra cũng như việc tiêu thụ hóa chất và điện năng của các nhà máy nước. Trong quá trình xử lý nước cấp và nước thải thì việc kiểm soát mật độ bùn (Sludge Density) và chiều dày/mức lớp bùn (Sludge Level) là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến hiệu quả của việc xử lý và hoạt động của nhà máy. Dòng sản phẩm ENV100 được sản xuất bởi hãng Wess Global là một thiết bị đo mức bùn tại các bể lắng sơ cấp, bể lắng thứ cấp và các bể chứa bùn trong các nhà máy nước. Thiết bị còn có tên là đo độ dày hay chiều sâu của lớp bùn lắng dưới đáy bằng cách sử dụng các cảm biến siêu âm được lắp đặt tại bề mặt nước ở phía trên các bể mà không tiếp xúc với các thành phần kết tủa tạo ra bùn phía dưới (Kể cả các lớp bông bùn, bùn nhẹ hay bùn loãng). ENV100 bao gồm một cảm biến siêu âm ngâm chìm trong nước hoạt động với các tần số siêu âm khác nhau, phụ kiện tự làm sạch bề mặt cảm biến và bộ điều khiển trung tâm. Bộ điều khiển trung tâm sẽ phân tích tín hiệu siêu âm phát đi và truyền về từ sensor rồi chuyển thành giá trị mức bùn, hiển thị giá trị mức bùn trên màn hình và có thể chuyển các kết quả đo đến phòng điều khiển hoặc PLC dưới dạng 4-20mA. Thiết bị đo mức bùn bằng siêu âm ENV100 sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong thiết kế, chế tạo nhưng đáng kể nhất là sử dụng 2 công nghệ đã được cấp bằng sáng chế độc quyền vốn được chuyển giao từ cơ quan nghiên cứu và phát triển công nghệ Quốc Phòng, Bộ Quốc Phòng Hàn Quốc. Bằng sáng chế đầu tiên là công nghệ chế tạo ra loại cảm biến siêu âm hoạt động với nhiều tần số khác nhau, giúp cho việc đo và vẽ được biên dạng của các lớp bùn theo từng lớp, mật độ bùn loãng đặc khác nhau. Công nghệ này giúp cho khả năng tùy biến hoạt động của cảm biến mức bùn, cho phép phát hiện, đo, giám sát các lớp bùn loãng hay đặc theo yêu cầu của người dùng (kể cả lớp bùn loãng với mật độ bùn thấp nhất). Bằng sáng chế thứ hai là công nghệ giúp cảm biến mức bùn có được cơ chế lọc tín hiệu bất thường để loại bỏ các tín hiệu báo mức giả, tín hiệu nhiễu do các mảnh bùn vụn trôi nổi hay từ các cấu trúc cánh khuấy, băng tải của các loại bể chứa hoặc bể lắng. Nhờ công nghệ này ENV100 cung cấp phép đo chính xác hoặc ổn định trong hầu hết các ứng dụng. Việc kiểm soát chiều cao của mức bùn trong các bể xử lý nước (Bể lắng và Bể chứa đựng bùn) ở mức 1 mét giúp cải thiện hiệu quả xử lý, nâng cao chất lượng nước đầu ra khoảng 68% so với khi kiểm soát mức bùn ở mức 0,5m hoặc 2 mét. Nghiên cứu cũng đã cho thất chất lượng nước đầu ra sẽ được cải thiện đến 63% nếu duy trì mức bùn ở mức 2 mét. Bên cạnh đó, tạp chí nước và Bộ Môi trường Hàn Quốc năm 2017 phân tích rằng trong trường hợp chiều cao mức bùn được quản lý hiệu quả thì các nhà máy nước có thể tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng quá nhiều chất keo tụ và giảm năng lượng (điện năng) phải sử dụng như hiện nay. Dự kiến sẽ giảm hơn một trăm mười nghìn đô la Mỹ chi phí trong một năm nếu công suất hoạt động của nhà máy là 20.000 tấn mỗi ngày. Dòng ENV100 đạt được nhiều chứng chỉ chất lượng trong nước và quốc tế như CE, KC và một số bằng sáng chế liên quan đến đo mức bùn. Các sản phẩm được lắp đặt và vận hành ở nhiều ngành công nghiệp khác nhau bao gồm nhà máy xử lý nước cấp, nhà máy xử lý nước thải, nhà máy hóa lọc dầu, nhà máy giấy và cả các ngành công nghiệp bán dẫn hay bất cứ khu công nghiệp nào có trạm xử lý nước thải... Thiết bị đo mức bùn, ENV100 đã được lắp đặt và vận hành tại hơn 45 quốc gia quốc gia và hơn 5.000 dự án, ứng dụng trên thế giới. Wess Measurement là nhà dẫn đầu toàn cầu về các dụng cụ đo lường mức bùn và mật độ bùn. INO Group, Công ty chuyên cung cấp các giải pháp đo lường và giám sát mức bùn, mật độ bùn. Là đối tác tin cậy hàng đầu và duy nhất tại Việt Nam của hãng Wess Global. ► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời. ► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp ►Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn ►Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 ►Website: http://www.ino.com.vn

Author Name

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ ĐO LƯỜNG INO Địa chỉ: S2-G2, Chung cư SunView, Đường Cây Keo, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (084)2873.000.184 | Email: info@ino.com.vn Hot line: 0939021319/0908289053 | Website: www.ino.com.vn | www.ino.vn

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.