1. December 20 1. December 22 2017 at 02:30AM 2. INO Measure 2017 at 09:37PM 2. INO Measure 2017 at 09:42PM 2. INO Measure 2017 at 10:29PM 2. INO Measure Biến tần-Khởi động mềm blogger_ino Cảm biến chuyên dụng Takex DX-S35F – DX-S33C – Phase Diffrential Detection BGS Sensors – Takex Việt Nam Cảm biến lưu lượng A100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng A300 Endress Hauser – Flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng C500 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng E300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng F300 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng O200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng P100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến lưu lượng R200 Endress Hauser – Vortex flowmeter – E+H Viet Nam Cảm biến quang AECO FT18SM-CP50 – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang AECO FTQSP – Photoelectric Sensors AECO – AECO Viet Nam Cảm biến quang IFM – Photoelectric Sensor IFM O1D100 – IFM Việt Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-1AH / US-1AHPN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex US-S25AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T04AN – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-T50 / US-R25 – Ultrasonic Sensers – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex US-U30AN – Takex Viet Nam – INO Việt Nam Cảm biến siêu âm Takex USA-S1AN / USA-S3MAN / USA-S6AN – Ultrasonic Displacement Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến siêu âm Takex VS-S50RNF / VS-S20R / VS-S20B / VS-S15W / VS-S15WNF / VS-S15RBNF – BGS Photodiode Array Sensers – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F1R – F1RPN – F1RH – F1RHPN – F1RM – F1RMPN – F1RH-J – F11R – F11CR – F11CRPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F70RK – F70GK – F70BK – F70WK – F70RKPN – F70GKPN – F70BKPN – F70WKPN – Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến sợi quang Takex F80R – F80RPN – Digital Display Fiber Optic Sensors – Takex Viet Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến cảm ứng AECO SMF – M12 – M18 – M30 – Metalface Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC18SP – SC30SM – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến điện dung AECO SC30SP – SC30M – Capacitive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SI12SM – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Cảm biến vị trí AECO – Cảm biến từ AECO SIP12 – SIQ80 – Inductive Sensors – AECO Việt Nam Đếm xung và đếm số vòng quay của động cơ bằng encoder ElCO và PLC S7-300 – ELCO Việt Nam Điều Khiển-Giám Sát Đo các đại lượng điện Đo lực-Momen Đo Lường-Kiểm Tra Đo quang-Âm thanh Đồng hồ đo lưu lượng C100 Endress Hauser – Coriolis flowmeter – E+H Viet Nam featuredpost featuredpost/sản phẩm Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền AOIP tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Chroma tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền HW-Group tại Việt Nam Giấy chứng nhận Đại lý ủy quyền Norbar tại Việt Nam Hiệu chuẩn-Cân chỉnh HMI Siemens – Biến Tần Siemens – Simatic Siemens – Module Siemens – Siemens Việt Nam IFTTT Khác Khoảng cách-Vị trí Lưu lương-Mức Mỹ áp thuế khủng gần 800% lên thép Nga National Instruments – Integrated 266 MHz Real-Time Controller and 2M Gate FPGA (Model: NI cRIO-9073) Nhiệt độ-Áp suất Phân tích-Thử nghiệm PLC-HMI Sản phẩm nổi bật Sản-phẩm-nổi-bật Súng bắn nhiệt Fluke – Máy chụp nhiệt Fluke – Fluke Việt Nam – INO Việt Nam Tự Động-Đóng Cắt YouTube YouTube_ino

Hướng dẫn sử dụng Máy đo độ đục cầm tay - HACH - 2100Q - 2100Qis



TỔNG QUAN - Máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm. Có hai model:  2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1.  2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727. - Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng - chính xác với kết quả hiển thị trên màn hình mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp. - Truyền dữ liệu đơn giản - Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn. - Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng. - Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền thẳng. ĐẶC TÍNH NỔI BẬT - Hướng dẫn thao tác ngay trên màn hình. - Chức năng kiểm tra hiệu chuẩn. - Hiệu chuẩn dùng dung dịch đơn RapidCal. - Chế độ đo độ đục lắng nhanh. - Ghi dữ liệu. - Truyền dữ liệu không cần phần mềm đặc biệt. - Hệ thống quang hai detector. - Thang đo từ 0 đến 1000 NTU. - Độ phân giải 0.01 đối với thang đo thấp nhất. Thông số kĩ thuật Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc. Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy). Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module). Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất. Tùy chọn hiệu chuẩn: Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 - 40 NTU. Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU. Hiệu chuẩn theo mức độ đục. Hiệu chuẩn thông thường. Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE. Ghi dữ liệu: 500 điểm. Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm. Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels. Loại màn hình: Graphic LCD. Cao : 3.0 in. Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun). Ngõ giao tiếp: Optional USB. Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten. - Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), - Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh). - Đơn vị đo: NTU. - Thang đo: 0 - 1000 NTU. - Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 - 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 - 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 - 70 % không điểm sương ở 50 °C - Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 - 50 °C (32 - 122 °F) Nguồn điện: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module) - Thang đo: 0- 1000 NTU. - Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn. - Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất. - Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường. - Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn. - Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz). - Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C. - Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất - Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) khi không có pin. INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị, dụng cụ đo lường, tự đông hoá, điện công nghiệo... Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi Lưu ý: Nếu một thiết bị nào đó không được liệt kê ở đây, điều đó không có nghĩa rằng chúng tôi không hỗ trợ được bạn về thiết bị đó. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết danh sách đầy đủ về thiết bị mà chúng tôi có thể hỗ trợ và cung cấp. Web: www.ino.com.vn | Mail: info@ino.com.vn Tel: 028 73000184 | Hotline: 0947200184 Website: http://www.ino.com.vn
Labels:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ ĐO LƯỜNG INO Địa chỉ: S2-G2, Chung cư SunView, Đường Cây Keo, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (084)2873.000.184 | Email: info@ino.com.vn Hot line: 0939021319/0908289053 | Website: www.ino.com.vn | www.ino.vn

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.